|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Tin nhạn
Đưa tin, thông báo tin tức
Hán thư: Tô Vũ đời Hán đi sứ sang Hung Nô, bị chúa Hung nô bắt giữ lại chăn dê ở núi Bắc Hải. Khi Hung nô với Hán hòa nhau, vua Hán hỏi về Tô Vũ, chúa Hung Nô nói rằng Vũ đã chết. Vua Hán không tin, sai sứ sang báo với chú Hung Nô rằng Tô Vũ vẫn còn sống vì vua Hán có bắt được một con chim nhạn chân có buộc bức thư Tô Vũ gửi về. Chúa Hung Nô tưởng thật đành trả Tô Vũ về
Xem Tin sương
|
|
|
|